Pacs Tracuupacs khao sat y kien bn noi tru khao sat y kien benh nhan ngoai tru tai lieu danh gia chat luong patien

Danh mục thuốc sử dụng tại BV 2021-2022

Thứ năm - 29/09/2022 22:06 2.620 0
Danh mục thuốc sử dụng tại bệnh viện năm 2021-2022
STT chuẩn Nhóm Thuốc B.Dược Hoạt chất
nồng độ
Hàm lượng nồng độ Đ.vị SĐK STT phân nhóm PHÂN NHÓM ĐƯỜNG DÙNG
  1. Thuốc gây tê, gây mê              
1 1 Atropin sulfat Atropin sulfat 0.25mg/ml 0.25mg/ml ống VD-24897-16 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
2 2 Fentanyl Fentanyl 0,1mg/2ml 0.1mg/2ml Ống VN-22189-19 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
3 3 Fentanyl 0,1mg -Rotexmedica Fentanyl0,1m,g/2ml 0,1m,g/2ml ống VN-18441-14 (Gia hạn SĐK 900e/QLD-ĐK ngày 14/2/2021) 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
4 4 Fentanyl 50 microgram/ml Fentanyl0,1m,g/2ml 0,1m,g/2ml ống VN-22499-20 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
5 5 Aerrane Isoflurane 100%; 100ml 100%; 100ml Chai  VN-19793-16 (có CV gia hạn số 13753e/QLD-ĐK ngày 25/07/2021) 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
6 6 Ketamine Hydrochloride injection Ketamin (HCl)500mg 500mg lọ VN-20611-17 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
7 7 LIDOCAIN Lidocain (hydroclorid) 2% - 10ml 2%- 10ml Ống VN-13700-11 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
8 8 Lidonalin Lidocain HCl + Adrenalin 36mg + 18mcg/1,8ml 36mg + 18mcg/1.8ml ống VD-21404-14 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
9 9 Lidocain Lidocain hydroclorid 10%-38g 10%-38g lọ VN-20499-17 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
10 10 Falipan Lidocain hydroclorid 200mg/ 10ml 200mg/ 10ml Ống VN-18226-14 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
11 11 Lidocain- BFS 200mg Lidocain hydroclorid 200mg/10ml 200mg/10ml Lọ VD-24590-16 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
12 12 Lidocain-BFS Lidocain hydroclorid 40mg/ 2ml  40mg/ 2ml Ống VD-22027-14 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
13 13 Lidocain Kabi 2% Lidocain hydroclorid40mg/2ml 40mg/2ml Ống VD-31301-18 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
14 14 Paciflam Midazolam 5mg/1ml  5mg/1ml Ống VN-19061-15 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
15 15 Midanium Midazolam5mg/ml 5mg/ml ống VN-22190-19 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
16 16 Midazolam B.Braun 5mg/1ml Midazolam5mg/ml 5mg/ml ống VN-21177-18 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
17 17 Osaphine Morphin (hydroclorid, sulfat)10mg/ml 10mg/ml ống VD-28087-17 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
18 18 Propofol-Lipuro 1% (10mg/ ml) Propofol 10mg/ ml 10mg/ ml Ống VN-22233-19 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
19 19 Sevoflurane Sevoflurane 100%/250ml 100%/250ml ml VN-18162-14 (có CV gia hạn số 991e/QLD-ĐK ngày 15/02/2021) 1 1.1. Thuốc gây tê, gây mê
  2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ              
20 1 Neostigmin Neostigmin metylsulfat 0,5mg /ml 0.5mg /ml Ống VN-15323-12 2 1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ
21 2 BFS-Neostigmine 0.25 Neostigmin metylsulfat 0,25mg/ml 0.25mg/ml Ống VD-24008-15 2 1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ
22 3 Rocuronium-BFS Rocuronium bromide 50mg/5ml 50mg/5ml Lọ VD-26775-17 2 1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ
23 4 Rocuronium 50mg Rocuronium bromid 50mg/5ml 50mg/5ml ống VD-35273-21 2 1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ
  3. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid              
24 1 Ibuhadi Ibuprofen 200mg 200mg Gói VD-31533-19 3 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
25 2 Tatanol Trẻ em Paracetamol 120mg 120mg viên VD-25399-16 3 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
26 3 Efferalgan Paracetamol 150mg 150mg Viên đặt   3 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
27 4 Biragan 150 Paracetamol 150mg 150mg viên VD-21236-14 3 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
28 5 Parazacol 150 Paracetamol 150mg 150mg gói VD-28089-17 3 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
29 6 AGIMOL 150 Paracetamol 150mg 150mg Gói VD-22790-15 3 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
30 7 Paracetamol Kabi Paracetamol 1g/100ml 1g/100ml Lọ VN-20677-17 3 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
31 8 Efferalgan (Cơ sở xuất xưởng: (Upsa SAS, đ/c: 979, Avenue des Pyrénées, 47520 Le Passage, France) Paracetamol 300mg 300mg Viên VN-21217-18 3 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
32 9 Tatanol Paracetamol 500mg 500mg Viên VD-25397-16 3 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
33 10 Paracetamol Macopharma Paracetamol 500mg/50ml 500mg/50ml Túi VN-22243- 19 3 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
  4. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp khác              
34 1 Statripsine Alpha chymotrypsin 4,2mg   4.2mg Viên VD-21117-14 4 2.4. Thuốc khác
  5. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN              
35 1 Dimedrol Diphenhydramin 10mg/ml 10mg/ml ống VD-24899-16 5 3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
36 2 Adrenalin Adrenalin 1mg/ml x 1ml 1mg/ml x 1ml Chai/Lọ/Ống/Túi VD-27151-17 5 3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
  6. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC              
37 1 Nobstruct Acetylcystein 300mg/3ml 300mg/3ml Ồng VD-25812-16 6 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
38 2 Derikad Deferoxamine mesylate 500mg 500mg Lọ VD-33405-19 6 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
39 3 Ephedrine Aguettant 30mg/ml Ephedrin (hydroclorid)30mg/ml 30mg/ml ống VN-19221-15 Gia hạn số: 2495e/QLD-ĐK ngày 02/03/2021 6 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
40 4 Growpone 10% Calci gluconat 95.5 mg/ml   95.5 mg/ml ống VN-16410-13 6 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
41 5 BFS-Naloxone Naloxon (hydroclorid) 0,4mg/ml 0.4mg/ml Ống VD-23379-15 6 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
42 6 4.2% W/v Sodium Bicarbonate Natri bicarbonat 10,5g/250ml 10.5g/250ml Chai VN-18586-15 6 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
43 7 Sodium Bicarbonate Renaudin 8,4% Natri Bicarbonate 0,84g/ 10ml 0,84g/ 10ml Ống VN-17173-13 6 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
44 8 Levonor Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)1mg/ml 1mg/ml ống VN-20116-16 6 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
  7. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH              
45 1 Carbaro 200mg.tablets Carbamazepine 200mg 200mg Viên VN-19895-16 7 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
46 2 Gardenal 10mg Phenobarbital 10mg  10mg Viên VD-13895-11 7 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
47 3 Garnotal Phenobarbital 10mg  10mg viên VD-24084-16 7 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
48 4 SUNTOPIROL 25 Topiramate 25mg 25mg Viên VN-18099-14 7 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
49 5 Depakine 200mg/ml Natri Valproate 200 mg/ml × 40 ml 200 mg/ml × 40 ml Chai VN-11313-10 (có công văn gia hạn số đăng ký) 7 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
50 6 Depakine 200mg Natri Valproat 200 mg 200 mg Viên VN-21128-18 7 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
  8. Thuốc nhóm beta-lactam              
51 1 Medoclav 375mg Amoxicilin + acid clavulanic 250mg +125mg 250mg +125mg Viên VN-15087-12 (Có CV gia hạn) 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
52 2 Moxilen 500mg Amoxicilin 500mg 500mg Viên VN-17099-13 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
53 3 Praverix 500mg Amoxicilin 500mg 500mg Viên VN-16686-13 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
54 4 Ama power Ampicilin + sulbactam 1g + 0,5g 1g + 0.5g Lọ VN-19857-16 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
55 5 Unasyn Ampicillin Sodium (Ampicillin),Sulbactam sodium (Sulbactam) 1.5g 1.5g Lọ VN-20843-17 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
56 6 Cefamandol 1g Cefamandol 1g 1g Lọ VD-31706-19 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
57 7 Cefnirvid 125 Cefdinir 125mg 125mg Gói VD-18369-13 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
58 8 Cefeme 1g Cefepim 1g 1g Lọ VN-19241-15 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
59 9 Cefimbrano 100 Cefixim 100mg 100mg Gói VD-24308-16 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
60 10 BACSULFO 1G/1G Cefoperazon; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1)) 1g; 1g 1g; 1g Lọ VD-32834-19 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
61 11 Cefopefast 1000 Cefoperazon 1g 1g Lọ VD-35037-21 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
62 12 Bio_Taksym 1g Cefotaxim 1g 1g Lọ VN-14769-12+VN-22222-19 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
63 13 Imetoxim Cefotaxim 1g 1g Lọ VD-26846-17 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
64 14 CEBEST Cefpodoxim 100mg 100mg Viên VD-28338-17 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
65 15 Demozidim  Ceftazidim 1g 1g Lọ VN-18291-14 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
66 16 Ceftriaxone EG Ceftriaxon 1g 1g Lọ VD-26402-17 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
67 17 Zinmax-Domesco 250mg Cefuroxim 250mg 250mg Viên VD-25928-16 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
68 18 Zinnat Cefuroxim 250mg 250mg Viên VN-19963-16 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
69 19 Tienam Imipenem 500mg + Cilastatin 500mg 0.5g+0.5g Lọ VN-20190-16 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
70 20 Meronem Inj 500mg 10's Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 500mg 500mg lọ VN-17832-14 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
71 21 Oxacillin 1g Oxacilin 1g 1g Lọ VD-26162-17 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
72 22 Omeusa Oxacillin 1g 1g Lọ VN-20402-17 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
73 23 Penicilin V kali 1.000.000 IU Phenoxy methyl penicilin 1.000.000 IU 1.000.000 IU Viên VD-17933-12 8 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
  9. Thuốc nhóm aminoglycosid              
74 1 Amikacin 250mg/ml Amikacin 500mg/2ml 500mg/2ml Lọ VN-17407-13 9 6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid
75 2 JW Amikacin 500mg/100ml Injection Amikacin 500mg/ 100ml 500mg/ 100ml Chai VN-19684-16 9 6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid
76 3 Amikacin 125mg/ml Amikacin 250mg/ 2ml 250mg/ 2ml Ống VN-17406-13 9 6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid
77 4 Tobramycin Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg/5ml 15mg/ 5ml lọ VD-27954-17 9 6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid
  10. Thuốc nhóm nitroimidazol              
78 1 Trichopol Metronidazol 500mg/100ml 500mg/100ml Túi VN-18045-14 10 6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol
79 2 Metronidazol 250 Metronidazol 250mg 250mg viên VD-22036-14 10 6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol
  11. Thuốc nhóm macrolid              
80 1 Aziphar Azithromycin 900mg/22.5ml (tương đương 200mg/5ml lọ 22,5ml) 900mg/22.5ml (tương đương 200mg/5ml lọ 22.5ml) Chai VD-23799-15 11 6.2.6. Thuốc nhóm macrolid
81 2 Vizimtex Azithromycin 500mg 500mg Lọ VN-20412-17 11 6.2.6. Thuốc nhóm macrolid
82 3 Rovas 0.75M Spiramycin 750.000 IU 750.000 IU gói VD-21142-14 11 6.2.6. Thuốc nhóm macrolid
  12. Thuốc nhóm quinolon              
83 1 Ciprofloxacin 0.3% Ciprofloxacin 0,3%/5ml 0.3%/5ml Lọ VD-19322-13 12 6.2.7. Thuốc nhóm quinolon
84 2 Tavanic Levofloxacin 500mg/100ml 500mg/100ml Chai VN-19905-16 12 6.2.7. Thuốc nhóm quinolon
85 3 Goldvoxin Levofloxacin 250mg/50ml 250mg/50ml Chai VN-19111-15 12 6.2.7. Thuốc nhóm quinolon
  13. Thuốc nhóm sulfamid              
86 1 Sulfadiazin bạc Sulfadiazin bạc 1%-20g 1%-20g Tub VD-28280-17 13 6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid
87 2 Supertrim Sulfamethoxazol + trimethoprim400mg + 80mg 400mg + 80mg gói VD-23491-15 13 6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid
  14. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn khác              
88 1 Colistin TZF Colistin 1000000UI 1000000UI Lọ VN-19363-15 14 6.2.10. Thuốc khác
89 2 Colistimed Colistin 500000UI 500000UI Lọ VD-24642-16 14 6.2.10. Thuốc khác
90 3 Linezolid 600 Linezolid 600mg/300ml 600mg/300ml Chai, túi, lọ VD-26095-17 14 6.2.10. Thuốc khác
91 4 Inlezone 600 Linezolid 600mg/300ml 600mg/300ml chai VD - 32784 - 19 14 6.2.10. Thuốc khác
92 5 Vancomycin Vancomycin 500 mg  500mg Lọ VD-31300-18 14 6.2.10. Thuốc khác
93 6 Voxin Vancomycin 500mg 500mg Lọ VN-20141-16 14 6.2.10. Thuốc khác
  15. Thuốc điều trị HIV/AIDS              
94 1 Tamiflu 75mg Caps B/10 Oseltamivir (dưới dạng oseltamivir phosphat) 75mg 75mg Viên VN-22143-19 15 6.3.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS
95 2 Eurovir 200mg Aciclovir 200mg 200mg Viên VN-19896-16 16 6.3.3 Thuốc chống vi rút khác
96 3 Meileo Acyclovir 25mg/ml 25mg/ml ống VN-20711-17 16 6.3.3 Thuốc chống vi rút khác
97 4 AMPHOTRET Amphotericin B 50mg 50mg Lọ VN-18166-14 17 6.4. Thuốc chống nấm
98 5 Binystar Nystatin 25000UI 25000UI Gói VD-25258-16 17 6.4. Thuốc chống nấm
  16. Hóa chất              
99 1 Bleocip Bleomycin 15mg 15mg Lọ QLĐB-768-19 18 8.1. Hóa chất
  17. Thuốc điều hòa miễn dịch              
100 2 Sandimmun Neoral 25mg Ciclosporin 25mg 25mg viên VN-21154-18 19 8.4. Thuốc điều hòa miễn dịch
101 3 Equoral 25mg Ciclosporin 25mg 25mg Viên VN-18835-15 19 8.4. Thuốc điều hòa miễn dịch
  18. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu              
102 1 Lovenox Enoxaparin Natri 40mg/ 0,4ml 40mg/ 0,4ml Bơm tiêm QLSP-892-15 20 11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
103 2 Heparin Heparin (natri) 25000UI 25000UI Lọ VN-15617-12 20 11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
104 3 Paringold injection Heparin (natri) 25000UI 25000UI lọ QLSP-1064-17 20 11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
105 4 Cammic Tranexamic acid 250mg/5ml 250mg/5ml ống VD-28697-18 20 11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
106 5 Vitamin K1 10mg/1ml Phytomenadion 10mg/ 1ml 10mg/ 1ml Ống VD-25217-16 20 11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
107 6 Vitamin K1 10mg/1ml Phytomenadion 10mg/ml 10mg/ml Ống VD-18191-13 (CV gia hạn số 205e/QLD-ĐK gia hạn đến 25/2/2022) 20 11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
  19. Máu và chế phẩm máu              
108 1 Human Albumin 20% Behring.low salt Human albumin 200 g/l 200g/l -50ml Lọ QLSP-1036-17 21 11.3. Máu và chế phẩm máu
109 2 Human Albumin Human Albumin 10g/50ml 10g/50ml Lọ QLSP-1036-17 21 11.3. Máu và chế phẩm máu
110 3 Albuminar Human Albumin 25%-50ml 25%-50ml Lọ VN-13414-11 21 11.3. Máu và chế phẩm máu
111 4 Octanate 50 IU/ml Yếu tố VIII 250UI 250UI Lọ 569/QLD-KD 21 11.3. Máu và chế phẩm máu
112 5 Advate 250 IU 2ml Octocog alfa (recombinant human coagulation factor VIII (rFVIII)) 250 IU 250 IU Bộ QLSP-H03-1167-19 21 11.3. Máu và chế phẩm máu
  20. Thuốc tác dụng đối với máu khác              
113 1 Savi Deferipron 250 Deferipron 500mg 500mg viên VD-25774-16 22 11.5. Thuốc khác
  21. Thuốc chống loạn nhịp              
114 1 BFS-Adenosin Adenosin triphosphat 3mg/ml  3mg/ml Lọ VD-31612-19 23 12.2. Thuốc chống loạn nhịp
115 2 Cordarone 150mg/3ml Amiodarone hydrochloride 150mg/3ml 150mg/3 ml Ống VN-20734-17 23 12.2. Thuốc chống loạn nhịp
  22. Thuốc điều trị tăng huyết áp              
116 1 Mildocap Captopril 25mg 25mg Viên VN-15828-12 24 12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
117 2 Renapril 5mg Enalapril maleat 5mg 5mg Viên VN-18125-14 24 12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
118 3 BFS-Nicardipin Nicardipin 10mg/10ml 10mg/10ml Lọ VD-28873-18 24 12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
119 4 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid 10mg/10ml 10mg/10ml Ống VN-19999-16 24 12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
  23. Thuốc điều trị suy tim              
120 1 DIGOXIN-RICHTER Digoxin 0,25mg  0.25mg Viên VN-19155-15 25 12.5. Thuốc điều trị suy tim
121 2 Dobutamine - hameln 5mg/ml Injection Dobutamin (dưới dạng Dobutamin HCl) 250mg/5ml 250mg/50ml Lọ VN-16187-13 25 12.5. Thuốc điều trị suy tim
122 3 CARDIJECT Dobutamin 250mg 250mg lọ VN-18095-14 25 12.5. Thuốc điều trị suy tim
123 4 Dobutamine Panpharma 250mg/20ml Dobutamine 250mg/ 20ml 250mg/ 20ml Lọ VN-15651-12 25 12.5. Thuốc điều trị suy tim
124 5 Milrinon Milrinon 1mg/1ml 1mg/1ml Ống 0 25 12.5. Thuốc điều trị suy tim
125 6 Citimax 10mg/ 10ml Milrinon 10mg/ 10ml 10mg/ 10ml Ống 8485/QLD-KD 25 12.5. Thuốc điều trị suy tim
  24. Thuốc tim mạch khác              
126 1 Ilomedin 20 Amp 20mcg/ml 5's Iloprost ( dưới dạng Iloprost trometamol)20mcg/ml 20mcg/ml Ống VN-19390-15 26 12.8. Thuốc khác
  25. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU              
127 1 Eumovate 5g Cre 0.05% 5g Clobetasone Butyrate (dưới dạng micronised) 5g , 0.05% 5g. 0.05% Tuýp VN-18307-14 27 13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
128 2 Fucipa B Fusidic acid + betamethason 2% + 0,1% 2% + 0.1% Tube VD-31488-19 27 13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
  26. Thuốc cản quang              
129 1 BariHD Bari sulfat 130g/ 275g  130g/ 275g Gói VD-21286-14 28 14.2. Thuốc cản quang
130 2 Xenetix 300 Iobitridol65,81g/100ml - lọ 50ml 65,81g/100ml - lọ 50ml lọ VN-16786-13 Gia hạn số: 840e/QLD-ĐK ngày 09/02/2021 28 14.2. Thuốc cản quang
  27. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN              
131 1 Dung dịch Natri Clorid 0,9 % Natricloride 9%o 500ml ( rửa) 9%o 500ml Chai VD- 26758-17 29 15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
132 2 PVP-Iodine 10% Povidon iodin 10%-500ml 10%-500ml Lọ VD-30239-18 29 15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
133 3 Povidon - Iod HD Povidon iodin 10%-100ml 10%-100ml Lọ VD-18443-13 29 15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
134 4 PVP-Iodine 10% Povidon iodin 10%-1000ml 10% - 1000ml Lọ VD-27714-17 29 15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
  28. THUỐC LỢI TIỂU              
135 1 Furosemide Salf Furosemid 20mg/ 2ml 20mg/2ml Ống VN-16437-13 30 16. THUỐC LỢI TIỂU
136 2 Vinzix Furosemid 40mg 40mg Viên VD-28154-17 30 16. THUỐC LỢI TIỂU
137 3 Verospiron 25mg Spironolactone 25mg 25mg Viên VN-16485-13 32 16. THUỐC LỢI TIỂU
  29. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa              
138 1 Phosphalugel Aluminium phosphate 20% gel 12,38g/ gói 20g 12.38g/ gói 20g Gói VN-16964-13 33 17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
139 2 Odentid Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg 40mg Lọ VN-21750-19 33 17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
140 3 Tusligo Omeprazol 20mg 20mg Viên VN-19404-15 33 17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
  30. Thuốc chống nôn              
141 1 Pedomcad Domperidon 10mg 10mg Viên VN-19808-16 34 17.2. Thuốc chống nôn
142 2 BFS- Grani (không chất bảo quản) Granisetron (dạng Granisetron hydroclorid)1mg/1ml 1mg/1ml Lọ VD-26122-17 34 17.2. Thuốc chống nôn
  31. Thuốc chống co thắt              
143 1 Alverin Alverin 40mg 40mg Viên VD-28144-17 35 17.3. Thuốc chống co thắt
  32. Thuốc tẩy, nhuận tràng              
144 1 Stiprol Glycerol 2.25g/3g Tuýp 9g 2.25g/3g Tuýp 9g Tuýp VD-21083-14 36 17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
145 2 Sorbitol 5g Sorbitol 5g 5g Gói VD-25582-16 36 17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
  33. Thuốc điều trị tiêu chảy              
146 1 Deimec Dioctahedral smectit 3g/20ml 3g Gói VN-20489-17 37 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
147 2 Grafort Dioctahedral smectite 3g/20ml 3g/20ml Gói VN-18887-15 37 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
148 3 Tanagel Gelatin tannat 250mg 250mg Gói VN-19132-15 37 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
149 4 Faskit Kẽm gluconat 70mg 70mg Gói VD-30383-18 37 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
150 5 Conipa Pure Kẽm gluconat 70mg/10ml 70mg/10ml Ống VD-24551-16 37 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
151 6 Domuvar Bacillus subtilis 2 tỷ CFU/5ml 2 tỷ CFU/5ml Ống QLSP-902-15 37 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
152 7 SOSHYDRA Racecadotril 30mg 30mg gói VD-28847-18 37 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
153 8 Bioflora 100mg Saccharomyces boulardii CNCM I-745 100mg 100mg Gói VN-16392-13 (có CV gia hạn số 13066e/QLD-ĐK ngày 07/07/2021) 37 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
  34. Thuốc đường tiêu hóa khác              
154 1 Hepa-Merz L-Ornithin L-aspartat 5g /10ml 5g/10ml Ống VN-17364-13 38 17.7. Thuốc khác
155 2 Liverton 70 Silymarin 70mg 70mg Viên VD-15891-11 38 17.7. Thuốc khác
  35. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế              
156 1 Dexamethason 3.3mg/1ml Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 4mg/ 1ml
( tương đương 3,3mg Dexamethason/ 1ml)
4mg/ 1ml ( tương đương 3.3mg Dexamethason/ 1ml) Ống VD-25716-16 39 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
157 2 Dexamethason Kabi Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat)4mg/1ml (tương đương 3,3mg Dexamethason/1ml) 4mg/1ml (tương đương 3,3mg Dexamethason/1ml) Ống VD-29313-18 39 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
158 3 Hydrocortison Hydrocortison 100mg 100mg Lọ VD-29954-18 39 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
159 4 Vinphason Hydrocortison 100mg 100mg Chai/Lọ/Ống VD-22248-15 39 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
160 5 Methylprednisolone
Sopharma
Methylprednisolone Sodium succinate 40mg 40mg Lọ VN-19812-16 39 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
161 6 Solu-Medrol Methylprednisolone Sodium succinate 40mg 40mg Lọ VN-20330-17 39 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
162 7 Creao Methyl-prednisolon 40mg 40mg Lọ VN-21439-18 39 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
163 8 Menison 4mg Methyl prednisolon 4mg 4mg Viên VD-23842-15 39 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
164 9 Quanolon Prednisolon acetat 5mg 5mg Viên VD-29830-18 39 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
  36. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết              
165 1 Scilin R Human Insulin (recombinat) tác dụng nhanh,ngắn 400IU/10ml 400 IU/
10 ml
Lọ QLSP-0650-13 40 18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
166 2 Wosulin 30/70 Insulin người tác dụng nhanh. ngắn 40IU/ml 40IU/ml lọ SP3-1224-21 40 18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
  37. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH              
167 1 Immunoglobulinum humanum normale - Biopharma Immune globulin 90mg-110mg/ml x 1.5ml, IgG≥95% 90mg-110mg/ml x 1.5ml.IgG≥95% Lọ 5068/QLD-KD 41 19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH
168 2 Flebogamma 5% DIF Human normal immunoglobulin 5%; 50ml 5%.50ml Lọ QLSP-0602-12 41 19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH
169 3 Pentaglobin Immune globulin (IgG,IgM,IgA)50mg/ml;50ml 50mg/ml;50ml Lọ QLSP-0803-14
(CV gia hạn 2509e/QLD-ĐK hạn 12 tháng kể từ ngày
02/03/2021)
41 19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH
  38. Thuốc điều trị bệnh mắt              
170 1 Mydrin-P Tropicamide; Phenylephrin hydroclorid 50mg/10ml; 50mg/10ml 50mg/10ml; 50mg/10ml Lọ VN-21339-18 42 21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt
171 2 Naphazolin 0.05% Naphazolin hydroclorid 2,5mg/ 5ml 2.5mg/ 5ml Lọ VD-24802-16 43 21.2. Thuốc tai- mũi- họng
172 1 Xylobalan Nasal Drop 0,05% Xylometazolin 0,5mg/ml  0,5mg/ml Lọ VN-19543-15 43 21.2. Thuốc tai- mũi- họng
  39. Thuốc an thần              
173 1 Diazepam Hameln 5mg/ml Diazepam10mg/2ml 10mg/2ml ống VN-19414-15 ( Gia hạn SĐK số 1233e/QLD-ĐK ngày 17/2/2021) 44 24.1. Thuốc an thần
174 2 Seduxen 5mg Diazepam5mg 5mg viên VN-19162-15 Gia hạn số: 4097e/QLD-ĐK ngày 25/03/2021 44 24.1. Thuốc an thần
  40. Thuốc chống rối loạn tâm thần              
175 1 Aminazin 25mg Clopromazin 25mg 25mg Viên 0 45 24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần
176 2 Aminazin 1,25% Clorpromazin (hydroclorid) 25mg 25mg ống VD-30228-18 45 24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần
177 3 Piracetam-Egis Piracetam 400mg 400mg Viên VN-16481-13 (CV: 8037e/QLD-ĐK, ngày 14/5/2021, V/v: Duy trì hiệu lực SĐK 12 tháng từ ngày 14/5/2021) 46 24.5 Thuốc tác động lên hệ thần kinh
178 4 BFS-Piracetam Piracetam 1g/5ml 1g/ 5ml Ống VD-21549-14 46 24.5 Thuốc tác động lên hệ thần kinh
179 5 Piracetam Kabi 1g/5ml Piracetam 1g/5ml 1g/5ml Ống VD-25362-16
(CV gia hạn số 13904e/QLD-ĐK ngày 26/7/21)
46 24.5 Thuốc tác động lên hệ thần kinh
  41. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính              
180 1 Pulmicort Respules Budesonid 500mcg/2ml 500mcg/2ml Ống VN-19559-16 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
181 2 Budesonide Teva 0,5mg/2ml Budesonide 0,5mg/2ml 0,5mg/2ml Ống VN-15282-12 (Có CV gia hạn số 8077e/QLD-ĐK ngày 14/05/2021) 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
182 3 Budecort 0,5mg Respules Budesonide 0,5mg/2ml 0,5mg/2ml Nang VN-15754-12 (CV gia hạn số: 10279e/QLD-ĐK gia hạn đến 31/05/2022) 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
183 4 Montelast 4 Natri Montelukast 4mg 4mg Viên VN-18182-14 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
184 5 Monte-H4 Natri Montelukast4mg 4mg viên VN-18705-15 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
185 6 Pro Salbutamol Inhaler Salbutamol 100mcg 100mcg ống VN-19832-16 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
186 7 Buto-Asma Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 100mcg/liều 100mcg/liều Bình VN-16442-13 (Có CV gia hạn số 4781/QLD-ĐK ngày 02/06/2022) 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
187 8 Salbutamol Salbutamol 0,5mg/ml 0,5mg/ml Ống VN- 16083-12 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
188 9 Zensalbu nebules 5.0 Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/2.5ml 5mg/2.5ml Ống VD-21554-14 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
189 10 Hivent Salbutamol 2,5mg/2,5ml 2,5mg/2,5ml Ống VN-15047-12 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
190 11 Vinsalmol 5 Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 5mg/2,5ml 5mg/2,5ml Ống VD-30605-18 47 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  42. Thuốc chữa ho              
191 1 Brometic 2mg/10ml Bromhexin (hydroclorid) 2mg/10ml 2mg/10ml Ống VD-23326-15 48 25.2. Thuốc chữa ho
  43. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp khác              
192 1 BFS-Cafein Cafein (citrat)30mg/ 3ml tương đương 60mg cafein citrat/3ml 30mg/ 3ml tương đương 60mg cafein citrat/3ml Ống VD-24589-16 49 25.3. Thuốc khác
193 2 Curosurf Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn 120mg/1,5ml 120mg/1,5ml Lọ VN-18909-15 Gia hạn số: 4781/QLD-ĐK ngày 02/06/2022 49 25.3. Thuốc khác
  44. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC              
194 1 Vaminolact Sol 100ml 1s Mỗi chai 100ml chứa: Alanin 630mg, Arginin 410mg, Acid aspartic 410mg, Cystein 100mg, Acid glutamic 710mg, Glycin 210mg, Histidin 210mg, isoleucin 310mg, Leucin 700mg, Lysin (dưới dạng monohydrat) 560mg, Methionin 130mg, Phenylalanin 270mg, Prolin 560mg, Serin 380mg, Taurin 30mg, Threonin 360mg, Tryptophan 140mg, Tyrosin 50mg, Valin 360mg 6.5%, 100ml 6.5%.100ml Chai VN-19468-15 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
195 2 Aminoplasmal B.Braunn 10% E Acid amin 10%250ml 1,25g + 2,225g + 2,14g + 1,1g + 1,175g + 1,05g + 0,4g + 1,55g + 2,875g + 0,75g + 2,625g + 3g + 1,4g + 1,8g + 1,375g + 0,575g + 0,1g + 0,7145g + 0,09g + 0,61325g + 0,127g + 0,89525g Chai VN-18160-14 (Có CV gia hạn số 2253e/QLD-ĐK ngày 26/02/2021) 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
196 3 Calci clorid 500mg/ 5ml Calci clorid 500mg/ 5ml 500mg/ 5ml Ống 0 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
197 4 Glucose 10% Glucose10%-250ml 10%-250ml Chai VD-25876-16 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
198 5 Glucose 5% Glucose 5%-500ml 5%-500ml Chai VD-28252-17 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
199 6 Glucose 30% Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat) 30% - 5ml 30% - 5ml Ống VD-24900-16 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
200 7 Glucose Kabi 30% Glucose30%-5ml 30%-5ml Ống VD-29315-18 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
201 8 Kali clorid 10% Kali clorid 500mg/5ml 500mg/5ml ống VD-25325-16 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
202 9 Lactated ringer`s and dextrose Ringer lactat +Glucose 5%-500ml 5%-500ml Chai VD-21953-14
(CV gia hạn số 1511e/QLD-ĐK ngày 20/2/2021)
50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
203 10 Magnesi-BFS 15% Magnesi sulfat 750mg/5ml 750mg/5ml Ống VD-22694-15 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
204 11 Mannitol Manitol 20% - 250ml 20% - 250ml Chai VD-23168-15 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
205 12 Oremute 20 Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid + Glucose khan + Kẽm (dưới dạng Kẽm Gluconate)2,6g + 2,9g + 1,5g + 13,5g + 20mg 2,6g + 2,9g + 1,5g + 13,5g + 20mg Gói QLĐB-458-14 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
206 13 Natri clorid 10% Natri clorid 10% - 5ml 10% - 5ml ống VD-20890-14 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
207 14 Sodium chloride 0,9% Natricloride 9%o 500ml 0.9 %- 100 ml Chai VD-24415-16 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
208 15 Natri Clorid 0,9% Natri clorid 0.9%/500ml 0.9%/500ml Chai VD-21954-14
(CV gia hạn số 414e/QLD-ĐK ngày 05/02/2021)
50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
209 16 Lipofundin MCT/LCT 20% Nhũ dịch Lipid: Medium-chain Triglycerides (MCT) + Soya-bean oil (LCT) (10,0g + 10,0g)/100ml (10.0g + 10.0g)/100ml - 100ml Chai VN-16131-13 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
210 17 Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm 500ml 500ml Chai VD-23172-15
 (CV gia hạn số 425e/QLD-ĐK ngày 05/02/2021)
50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
211 18 Nước cất pha tiêm 10ml Nước cất 10ml 10ml Ống VD-31298-18 50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
212 19 Ringer lactate Ringer lactat 500ml 500ml Chai VD-22591-15
(CV gia hạn số 10286e/QLD-ĐK ngày 31/5/2021)
50 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
  45. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN              
213 1 Magnesi-B6 Vitamin B6 5mg + magnesi lactat 470mg 5mg + 470mg Viên VD-18177-13 51 27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
214 2 Vitamin A-D Vitamin A 2500UI+ D 250UI  2500UI + 250UI Viên VD-17924-12 51 27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
215 3 Incepavit 400 Capsule Vitamin E 400mg 400mg Viên VN-17386-13 51 27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
 Từ khóa: danh mục, sử dụng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

BẢN ĐỒ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây